Bảng ưu đãi điểm tỷ giá và phí dành cho Khách hàng ưu tiên:
Quy mô giao dịch tối thiểu (USD quy đổi) |
Ưu đãi tỷ giá ngoại tệ (Đơn vị: điểm) |
KHƯT hạng Privilege |
KHƯT hạng Infinite/ Infinite Plus |
USD |
Ngoại tệ khác |
USD |
Ngoại tệ khác |
10.000 |
50 |
60 |
60 |
70 |
30.000 |
60 |
70 |
70 |
80 |
300.000 |
70 |
80 |
80 |
90 |
3.000.000 |
80 |
150 |
90 |
180 |
Mục đích chuyển tiền |
Ưu đãi phí chuyển tiền nước ngoài(*) |
Du học/Sinh hoạt phí/ Trợ cấp
|
Miễn phí |
Khác |
50% |
• Quy mô giao dịch tối thiểu các ngoại tệ khác USD được quy đổi sang USD theo tỷ giá niêm yết thời điểm chuyển tiền;
• 1 điểm ưu đãi tương đương với 1 đơn vị tỷ giá niêm yết. Riêng đối với JPY (Yên Nhật) và KRW (Won Hàn Quốc) thì 1 điểm ưu đãi tương đương lần lượt là 0,01 và 0,001;
(*) Không áp dụng đối với điện phí và phí NHNN.
Ví dụ minh họa:
- Ngày 20/05/2025, ACB niêm yết tỷ giá mua – bán chuyển khoản như sau:
USD/VND : 25.760 – 26.140
JPY/VND : 177,04 – 183,97
Khách hàng Ưu tiên hạng Infinite mua 10.000.000 JPY chuyển tiền trợ cấp thân nhân tại Nhật vào ngày 20/05/2025, khi đó:
- Quy đổi 10.000.000 JPY tương ứng bằng 70.379 USD.
- Các Ưu đãi Khách hàng nhận được:
+ Mức điểm ưu đãi: 80 điểm, tương ứng mức tỷ giá ưu đãi: 80 * 0,01 = 0,8 JPY (theo quy định của bảng quy đổi).
+ Mức ưu đãi được hưởng từ tỷ giá ưu đãi: 0,8* 10.000.000 = 8.000.000 VND.
+ Mức ưu đãi được hưởng từ chính sách miễn phí chuyển tiền: 70.379 * 0.125% = 88 USD ~ 2.288.000 VND
- Kết quả: Tổng số tiền Khách hàng được ưu đãi: 10.288.000 VND