Lưu ý:
- (*): Đối với mức gửi từ 200 tỷ (bậc 2): Lãi suất 6 %/ năm (LCK)
- ( **): Đối với mức gửi từ 200 tỷ (bậc 2): Lãi suất 5,9%/ năm (LT)
- Ghi chú: Tiền Gửi Có Kỳ Hạn áp dụng kỳ hạn 1T, 2T, 3T, 6T, 9T, 12T, 13T, 24T, 36T (LCK)
Số dư cuối ngày (triệu VND) |
USD |
VND | |
Tài khoản thanh toán/tiết kiệm KKH | |||
Tất cả mức tiền | 0,00 | 0,01 | |
Kỳ hạn | USD | VND | |||||||
TK Truyền Thống/ Tiền Gửi Có Kỳ Hạn | TK Phúc An Lộc | Tích Lũy Tương Lai |
|||||||
Lãi cuối kỳ |
Lãi quý |
Lãi tháng |
Lãi trả trước | Lãi cuối kỳ | Lãi quý |
Lãi tháng |
|||
1 - 3 tuần | 0,50 | ||||||||
1T | 0,00 | 2,30 | 2,25 | 2,70 | |||||
2T | 2,50 | 2,45 | 2,40 | ||||||
3T | 2,70 | 2,65 | 2,60 | 3,10 | 3,05 | ||||
4T | 2,90 | ||||||||
5T | 3,10 | ||||||||
6T | 3,50 | 3,45 | 3,40 | 3,70 | 3,65 | ||||
9T | 3,70 | 3,65 | |||||||
12T | 4,40 | 4,30 | 4,25 | 4,20 | 4,60 | 4,50 | 4,45 | 4,40 | |
13T | 4,50* | 4,35** | |||||||
15T | 4,50 | 4,40 | 4,35 | ||||||
18T | 4,50 | 4,35 | 4,30 | 4,70 | 4,55 | 4,50 | 4,50 | ||
24T | 4,50 | 4,30 | 4,25 | 4,50 | |||||
36T | 4,50 | 4,15 | 4,50 |
Mức gửi (triệu VND) | 200 – < 1 tỷ | 1 tỷ – <5 tỷ | ≥ 5 tỷ |
Kỳ hạn 1 Tháng – 36 Tháng | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
Mức gửi/ TK | Tiền gửi Online | ||||||
(triệu VND) | 1 – 3 tuần | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng |
< 200 | 0,50 | 3,10 | 3,20 | 3,50 | 4,20 | 4,30 | 4,90 |
200 – < 1.000 | 3,20 | 3,30 | 3,60 | 4,30 | 4,40 | 5,00 | |
1.000 - < 5.000 | 3,25 | 3,35 | 3,65 | 4,35 | 4,45 | 5,05 | |
>= 5.000 | 3,30 | 3,40 | 3,70 | 4,40 | 4,50 | 5,10 |
Mức gửi/ TK | Tiền gửi Online kỳ hạn tùy chọn | ||||||
(triệu VND) | 1T – <2T | 2T – <3T | 3T – < 6T | 6T – < 9T | 9T – < 12T | 12T | Renew |
< 200 | 3,10 | 3,20 | 3,50 | 4,20 | 4,30 | 4,90 | 0,01 |
200 – < 1.000 | 3,20 | 3,30 | 3,60 | 4,30 | 4,40 | 5,00 | |
1.000 - < 5.000 | 3,25 | 3,35 | 3,65 | 4,35 | 4,45 | 5,05 | |
>= 5.000 | 3,30 | 3,40 | 3,70 | 4,40 | 4,50 | 5,10 |
- Mức gửi tối thiểu áp dụng cho: kỳ hạn tuần/ tiết kiệm có kỳ hạn lãnh lãi trước là 10 triệu VND.
- Lãi suất rút trước hạn VND: lãi suất không kỳ hạn bậc thấp nhất (hiện tại là 0.05%/năm)
- Theo quy định của NHNN, KH rút trước hạn phải thông báo trước tối thiểu 01 ngày, nếu ACB đáp ứng được nhu cầu KH thì có thể chi trả ngay.
- Khách hàng rút tiền trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày mở TTK sẽ bị thu phí kiểm đếm theo quy định.
- Khách hàng rút tiền trong vòng 7 ngày kể từ ngày mở TTK, KH không được hưởng lãi.
- Giám Đốc Khối KHCN được ủy quyền áp dụng lãi suất tối đa theo Điều 4 (Điều khoản lãi suất tối đa) tại Công văn quyết định lãi suất.
Quy định rút trước hạn đối với sản phẩm có gắn bảo hiểm
Ø SP Thiên Thần Nhỏ và An Cư Lập Nghiệp
Phí rút trước hạn = 0.0245% * Số tiền bảo hiểm(1) * Thời hạn bảo hiểm(2)
(1) Số tiền KH được bảo hiểm = 2 lần số dư tại thời điểm đăng ký nhận bảo hiểm.
(2) Thời hạn bảo hiểm 6 tháng hoặc 12 tháng.
Nay Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB) xin thông báo đến các quý khách hàng như sau:
Lãi suất cơ sở (LSCS)* áp dụng tại Ngân hàng: 8.70%.
(*) Lãi suất cơ sở được áp dụng đối với các khoản vay có lãi suất tại kỳ tái định được tính theo biểu lãi suất cho vay tại ACB. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng giao dịch gần nhất để được tư vấn cụ thể.