Fee
Mở và quản lý tài khoản
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ |
1. Mở tài khoản |
Miễn phí Mở thêm tài khoản: 200.000đ/tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn cùng loại tiền tệ (Trừ trường hợp theo quy định sản phẩm phải mở nhiều hơn 1 tài khoản thanh toán không kỳ hạn cùng loại) |
2. Số dư tối thiểu (Tài khoản có số dư dưới mức tối thiểu không được tính lãi) |
1.000.000đ/ 100USD/ 100EUR (Đối với tài khoản ngoại tệ, khách hàng duy trì SDTT khi tiền báo có vào tài khoản. Khách hàng không nộp ngoại tệ mặt khi mở tài khoản) |
3. Phí quản lý tài khoản | |
Phí duy trì tài khoản (Áp dụng đối với tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn có SDBQ dưới mức tối thiểu) |
Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME): 30.000đ/tháng nếu SDBQ < 1.000.000đ Doanh nghiệp lớn (MM&LC): 100.000đ/tháng nếu SDBQ < 3.000.000đ |
Tài khoản không hoạt động liên tục trên 12 tháng |
33.000đ/2USD/2EUR/tháng |
Tài khoản thanh toán chung hoặc nhiều nhóm chữ ký |
100.000đ/tháng |
Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt (Bao gồm tài khoản chuyên dụng chứng khoán) |
500.000đ/tháng |
4. Phí quản lý tài khoản tiền gửi có gắn kết với hạn mức thấu chi (Thu tròn tháng) |
0,2% hạn mức thấu chi/tháng. TT: 110.000đ |
5. Đóng tài khoản |
Tài khoản dưới 12 tháng kể từ ngày mở: 100.000đ/10USD/10 EUR Trên 12 tháng: 55.000đ/5USD/5 EUR Đối với các tài khoản ngoại tệ khác USD/EUR, phí đóng tài khản là 100.000đ. |
Giao dịch tài khoản VNĐ
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ |
I. Gửi tiền vào tài khoản | |
1. Nộp tiền mặt |
|
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,03%, TT: 15.000đ, TĐ: 1.000.000đ |
2. Nhận tiền chuyển khoản |
Miễn phí |
II. Rút tiền từ tài khoản | |
1. Rút tiền mặt |
|
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,03%; TT: 15.000đ, TĐ: 500.000đ |
2. Chuyển khoản trong hệ thống ACB |
|
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản. |
10.000đ/lệnh |
3. Chuyển khoản ngoài hệ thống ACB |
|
a. Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
+ Số tiền < 500 triệu đồng |
0.005%; TT: 15.000đ |
+ Số tiền ≥ 500 triệu đồng |
0.015%; TT: 15.000đ; TĐ: 500.000đ |
b. Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0.05%; TT: 20.000đ ;TĐ:1.000.000đ |
4. Chuyển tiền cho người nhận bằng CMND (Chỉ áp dụng đối với trường hợp trích tiền từ tài khoản) |
|
a. Chuyển trong hệ thống ACB |
0,03%; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ |
b. Chuyển ngoài hệ thống ACB |
|
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0.03%; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0.05%; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ |
c. Nhận tiền chuyển đến |
Miễn phí |
5. Nhận chuyển khoản từ ngân hàng khác và rút tiền mặt ngay trong ngày làm việc (Số tiền rút lớn hơn 1 tỷ đồng) |
0,03%; TT: 330.000đ; TĐ: 1.100.000đ |
6. Phí kiểm đếm |
0,03% TT 15.000đ; TĐ 1.100.000đ |
Giao dịch tài khoản ngoại tệ
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ |
I. Gửi tiền vào tài khoản | |
1. Nộp tiền mặt |
|
- Tiền mặt loại từ 50USD trở lên |
0,2%; TT: 2USD |
- Tiền mặt loại dưới 50USD |
0,3%; TT: 2 USD |
- Ngoại tệ khác |
0,4%; TT: 2 USD |
2. Nhận tiền chuyển khoản đến từ ngân hàng khác trong nước |
Miễn phí |
II. Rút tiền từ tài khoản | |
1. Rút ngoại tệ mặt |
|
- Ngoại tệ là USD |
0,2%; TT 2USD |
- Ngoại tệ khác USD |
0,2%; TT: 2 USD |
Lưu ý: |
|
- Số tiền rút từ 100.000USD - 300.000USD |
KH báo trước 1/2 ngày |
- Số tiền rút trên 300.000USD |
KH báo trước 01 ngày |
2. Chuyển khoản trong hệ thống ACB |
|
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
2USD/lệnh; 2EUR/lệnh |
3. Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống ACB |
|
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,01%; TT: 6 USD, TĐ: 50 USD |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,05%, TT: 6 USD, TĐ: 100 USD |
Dịch vụ ngân quỹ
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ |
I. Kiểm đếm hộ tiền | |
1. Kiểm đếm đồng Việt Nam |
0,03%; TT: 11.000đ, TĐ: 1.100.000đ |
2. Kiểm đếm ngoại tệ (Xác định thật giả) |
0,2USD/tờ |
II. Cất giữ hộ | |
1. Tiền giấy |
0,05%/tháng (Phí tính tròn tháng và khách hàng không được rút bớt một phần) |
2. Kiểm định và giữ hộ vàng |
0,05%; TT: 22.000đ, TĐ: 1.100.000đ |
3. Các loại giấy tờ |
|
3.1. Giấy tờ có giá - Trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu |
110.000đ//bộ/tháng |
3.2. Tài liệu quan trọng liên quan đến các quyền và nghĩa vụ về tài sản - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
99.000đ/bộ/tháng |
3.3. Tài liệu khác: hợp đồng dịch vụ, văn bằng ….. |
22.000đ/tờ/tháng |
3.4. Phí giữ hộ quá hạn |
150% mức phí giữ hộ tại mục 3.1; 3.2; 3.3 |
III. Đổi tiền | |
1. Đổi ngoại tệ (USD) |
|
- Tờ giá trị nhỏ lấy tờ giá trị lớn |
2%; TT: 2USD |
- Tờ giá trị lớn lấy tờ giá trị nhỏ |
Miễn phí |
2. Đổi séc du lịch lấy USD |
1%; TT: 2USD |
3. Đổi séc du lịch lấy đồng Việt Nam |
1%; TT: 2USD |
4. Đổi tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu hành |
Miễn phí |
Dịch vụ quản lý tiền
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ |
1.Dịch vụ Quản lý khoản phải thu | |
1.1. Thu hộ tiền mặt |
|
a. Đối với khách hàng đủ điều kiện: - Số tiền tối thiểu thu hộ: 500 triệu đồng /1 lần 1 địa điểm - Số tiền tối đa thu hộ: 5 tỷ đồng /1 lần 1 địa điểm |
|
+ Bán kính ≤ 5km |
0,04%; TT: 400.000đ |
+ 5km < Bán kính ≤ 10km |
0,06%; TT: 600.000đ |
+ 10km < Bán kính ≤ 20km |
0,08%; TT: 900.000đ |
+ Bán kính > 20km |
Theo thỏa thuận, TT: 900.000đ, TĐ: 5.000.000đ |
b. Đối với khách hàng không thỏa điều kiện |
0.2%; TT: 1.000.000đ |
1.2. Thu tiền hóa đơn |
5.000đ/giao dịch ghi có |
2. Dịch vụ Quản lý khoản phải trả | |
2.1. Chi hộ tiền mặt |
Thu theo mục 1.1 - Thu hộ tiền mặt |
2.2. Thanh toán hóa đơn |
3.000đ/ lệnh |
2.3. Chi hộ lương/hoa hồng/chuyển khoản theo danh sách |
|
a. Chi qua Tài khoản/Thẻ/CMND |
|
– Đơn vị chuyển có tài khoản tại ACB: |
|
+ VND |
3.000đ/Tài khoản; TT: 30.000đ/danh sách |
+ USD |
0.5USD/Tài khoản; TT 2USD/danh sách |
– Đơn vị chuyển không có tài khoản tại ACB |
|
+ VND |
3.000đ/Tài khoản; TT 200.000đ/danh sách |
+ USD |
0.5USD/Tài khoản; TT 10USD/danh sách |
Lưu ý: - Không áp dụng cho chương trình "Tài khoản lương của tôi" - Nếu tài khoản nhận tiền ngoài hệ thống ACB, thu thêm phí chuyển khoản ngoài hệ thống |
|
b. Chi trực tiếp bằng tiền mặt |
|
– Bán kính ≤ 10km |
0,30%; TT 1.000.000đ |
– 10km < Bán kính ≤ 20km |
0,40%; TT 1.500.000đ |
– 20km < Bán kính ≤ 50km |
0,50%; TT 2.000.000đ |
3. Dịch vụ Quản lý tài khoản tập trung | |
3.1. Các tài khoản được cấp HMTC |
|
– Tài khoản chính có SDBQ tháng < 1 tỷ đồng |
2.000.000đ/tháng |
– Tài khoản chính có SDBQ tháng ≥ 1 tỷ đồng |
1.000.000đ/tháng |
3.2. Các tài khoản không được cấp HMTC |
|
– Tài khoản chính có SDBQ tháng < 1 tỷ đồng |
1.000.000đ/tháng |
– Tài khoản chính có SDBQ tháng ≥ 1 tỷ đồng |
500.000đ/tháng |
Thanh toán quốc tế - Chuyển tiền ngoài nước
STT |
DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ |
1 | Chuyển tiền đi bằng điện | |
1.1 |
Phí dịch vụ |
|
1.1.1 |
Chuyển tiền đa ngoại tệ (qua Deutsche Bank) |
0,20% - 0,25%; TT: 10USD; TĐ: 300USD |
1.1.2 |
Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ khác |
|
1.1.2.1 |
Thanh toán ứng trước hợp đồng nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ |
|
a |
Giao dịch tại quầy |
0,20% - 5%; TT: 7USD |
b |
Giao dịch qua ACB online |
0,15% - 5%; TT: 7USD |
1.1.2.2 |
Thanh toán khác |
0,20% - 5%; TT: 5USD |
1.2 |
Phí kiểm chứng từ đối với thanh toán hợp đồng nhập khẩu dịch vụ và các mục đích khác (ngoại trừ thanh toán hợp đồng nhập khẩu hàng hóa) mà số lượng chứng từ chứng minh mục đích chuyển tiền > 50trang) |
10USD |
1.3 |
Phí dịch vụ cộng thêm (áp dụng cho tiện ích Chuyển tiền nhanh - Ghi có trong ngày) |
05USD/lệnh chuyển tiền |
1.4 |
Phí ngoài nước (nếu người chuyển tiền chịu thêm phí ngoài nước) |
|
1.4.1 |
Đối với USD |
25USD/lệnh chuyển tiền |
1.4.2 |
Đối với AUD |
25AUD/lệnh chuyển tiền |
1.4.3 |
Đối với NZD |
25NZD/lệnh chuyển tiền |
1.4.4 |
Đối với SGD |
|
1.4.4.1 |
Người thụ hưởng có tài khoản tại một ngân hàng ở Singapore |
30SGD/lệnh chuyển tiền |
1.4.4.2 |
Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài nước Singapore |
40SGD/lệnh chuyển tiền |
1.4.5 |
Đối với EUR |
|
1.4.5.1 |
Người thụ hưởng có tài khoản tại HVB Bank |
15EUR/lệnh chuyển tiền |
1.4.5.2 |
Người thụ hưởng có tài khoản tại các ngân hàng khác trong nước Đức |
20EUR/lệnh chuyển tiền |
1.4.5.3 |
Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài nước Đức. |
25EUR/lệnh chuyển tiền |
1.4.6 |
Đối với ngoại tệ khác |
Thu theo thực tế phát sinh |
1.5 |
Phí tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền |
10USD/lần (bao gồm điện phí) + Phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có phát sinh) |
1.6 |
Phí tra soát |
10USD (bao gồm điện phí) |
2 | Thanh toán biên mậu bằng đồng CNY với Trung Quốc | |
2.1 |
Phí dịch vụ |
|
2.1.1 |
Thanh toán ứng trước hợp đồng nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ |
0,20% - 0,25%; TT: 120CNY |
2.1.2 |
Thanh toán khác |
0,20%; TT: 120CNY |
2.2 |
Phí chuyển tiếp (trường hợp ngân hàng của người thụ hưởng ở ngoài địa bàn thành phố Bằng Tường, tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc) |
50CNY |
2.3 |
Phí hủy lệnh chuyển tiền |
10 USD/lần (không thu điện phí) + phí phạt (1% số tiền chuyển) + phí phát sinh (nếu có) |
2.4 |
Phí tu chỉnh/tra soát lệnh chuyển tiền |
10 USD/lần (không thu điện phí) + phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có phát sinh) |
3 | Chuyển tiền đi bằng bankdraft | |
3.1 |
Phí dịch vụ phát hành bankdraft |
0,10% - 5%; TT: 7USD |
3.2 |
Hủy bankdraft |
|
3.2.1 |
Đối với bankdraft phát hành bằng USD |
25USD/tờ |
3.2.2 |
Đối với bankdraft phát hành bằng ngoại tệ khác |
15USD/tờ |
4 | Nhận tiền chuyển đến bằng điện | |
4.1 |
Phí dịch vụ |
|
+ Số tiền báo có < 10.000USD |
2USD |
|
+ 10.000USD ≤ Số tiền báo có < 20.000USD |
5USD |
|
+ 20.000USD ≤ Số tiền báo có < 50.000USD |
10USD |
|
+ 50.000USD ≤ Số tiền báo có < 100.000USD |
25USD |
|
+ Số tiền báo có > 100.000 USD |
50USD |
|
4.2 |
Thoái hối lệnh chuyển tiền |
10USD (bao gồm điện phí) |
Thanh toán quốc tế - CAD
STT | DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ |
1 | CAD nhập khẩu | |
1.1 |
Nhận và xử lý Bản ghi nhớ (Memorandum) |
|
1.1.1 |
Phí xử lý |
20USD |
1.1.2 |
Bưu phí |
Theo quy định hiện hành |
1.2 |
Nhận và xử lý bộ chứng từ CAD (trong trường hợp không có Bản ghi nhớ) |
8USD |
1.3 |
Thanh toán chuyển tiền CAD |
|
1.3.1 |
Bộ chứng từ nhập khẩu |
0,20% - 5%; TT: 15USD |
1.3.2 |
Ký hậu vận đơn/phát hành ủy quyền nhận hàng |
5USD |
2 | CAD xuất khẩu | |
2.1 |
Phí xử lý chứng từ |
8USD |
2.2 |
Thanh toán kết quả thu hộ tiền hàng CAD |
0,20%; TT: 15USD, TĐ: 200USD |
2.3 |
Hủy thu hộ tiền hàng CAD theo yêu cầu của khách hàng |
5USD |
Thanh toán quốc tế - Nhờ thu ngoài nước
STT | DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ |
1 | Nhờ thu gửi đến | |
1.1 |
Nhận và xử lý nhờ thu |
|
1.1.1 |
Séc |
1USD/tờ |
1.1.2 |
Bộ chứng từ nhờ thu nhập |
8USD |
2 | Thanh toán kết quả nhờ thu | |
2.1 |
Séc |
0,20%; TT: 5USD, TĐ: 200USD |
2.2 |
Bộ chứng từ nhờ thu nhập |
0,20% - 5%; TT: 15USD |
2.3 |
Từ chối thanh toán nhờ thu nhập khẩu |
Thu theo thực tế phát sinh |
2 | Nhờ thu gửi đi | |
2.1 |
Phí xử lý chứng từ |
|
2.1.1 |
Séc |
3USD/tờ |
2.1.2 |
Bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu |
8USD |
2.2 |
Thanh toán kết quả nhờ thu |
|
2.1.1 |
Séc |
0,20%; TT: 10USD, TĐ: 200USD |
2.1.2 |
Bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu |
0,20%; TT: 15USD, TĐ: 200USD |
2.3 |
Tra soát chứng từ nhờ thu |
10USD/lần (bao gồm điện phí) |
2.4 |
Sửa đổi chỉ thị nhờ thu theo yêu cầu |
15USD/lần (bao gồm điện phí) |
2.5 |
Hủy nhờ thu theo yêu cầu của người nhờ thu |
15USD/lần (bao gồm điện phí) + chi phí thực tế phải trả NHNN (nếu có) |
2.6 |
Séc nhờ thu bị từ chối |
Thu theo thực tế phát sinh |
Thanh toán quốc tế - Tín dụng chứng từ
STT | DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ |
1 |
Thư tín dụng xuất khẩu |
|
1.1 |
Thông báo thư tín dụng |
|
1.1.1 |
ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp |
15USD |
1.1.2 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất |
25USD |
1.1.3 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ hai |
10USD + Phí ngân hàng thông báo trước |
1.2 |
Thông báo tu chỉnh thư tín dụng |
|
1.2.1 |
ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp |
10USD |
1.2.2 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất |
20USD |
1.2.3 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ hai |
5USD |
1.3 |
Xử lý bộ chứng từ |
8USD |
1.4 |
Thanh toán bộ chứng từ xuất khẩu |
0,20% |
|
- Bộ chứng từ trị giá < 1.000.000USD |
TT: 20USD; TĐ:200USD |
|
- Bộ chứng từ trị giá > 1.000.000USD |
500USD |
1.5 |
Chuyển nhượng thư tín dụng xuất khẩu |
0,10%; TT: 30USD, TĐ: 200USD |
1.6 |
Tu chỉnh chuyển nhượng |
|
1.6.1 |
Tu chỉnh tăng số tiền |
0,10%; TT: 30USD, TĐ: 200USD |
1.6.2 |
Tu chỉnh khác |
30USD |
1.7 |
Xác nhận thư tín dụng (**) |
2%/năm; TT: 50USD |
1.8 |
Phí tư vấn và kiểm tra chứng từ đối với bộ chứng từ ACB đã thực hiện kiểm tra nháp hoặc kiểm xong nhưng khách hàng xuất trình tại ngân hàng khác |
20USD |
1.9 |
Hủy thư tín dụng theo yêu cầu |
20USD (bao gồm điện phí) |
2 |
Thư tín dụng nhập khẩu |
|
2.1 |
Phát hành thư tín dụng (**) |
|
2.1.1 |
Ký quỹ 100% |
0,075% - 5%; TT: 30USD |
2.1.2 |
Ký quỹ bằng 0% |
TT: 50USD |
2.1.2.1 |
+ Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày |
0,17% - 5% |
2.1.2.2 |
+ Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. |
0,05%/tháng - 5%/tháng (tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực) nhưng không vượt quá 5% trên tổng trị giá thư tín dụng. |
2.1.3 |
0% < Ký quỹ < 100% |
TT: 50USD; TĐ: 5% |
2.1.3.1 |
Số tiền ký quỹ |
0,075% - 5% |
2.1.3.2 |
Số tiền không ký quỹ |
|
a |
Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày |
0,15% - 5% |
b |
Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. |
0,05%/tháng - 5%/tháng (tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực) |
2.2 |
Tu chỉnh thư tín dụng (**) |
|
2.2.1 |
Tu chỉnh tăng số tiền |
Như phát hành thư tín dụng |
2.2.2 |
Tu chỉnh ngày hết hiệu lực |
|
2.2.2.1 |
Thư tín dụng ký quỹ 100% |
20USD |
2.2.2.2 |
Thư tín dụng ký quỹ <100% |
0,05%/tháng (tính trọn tháng từ ngày hết hiệu lực cũ cho đến ngày hết hiệu lực mới); |
2.2.3 |
Các tu chỉnh khác |
20USD |
2.3 |
Ký hậu vận đơn/phát hành ủy quyền nhận hàng (**) |
|
2.3.1 |
Khi chưa thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán (BCT chưa về đến ACB) |
10USD |
2.3.2 |
Khi thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán hoặc BCT đã về đến ACB nhưng chưa được xử lý |
5USD |
2.4 |
Phí xử lý bộ chứng từ (thu vào thời điểm thông báo BCT) (*)(**) |
10USD/bộ |
2.5 |
Chấp nhận hối phiếu/chấp nhận thanh toán thư tín dụng trả chậm (phí tính trọn tháng) (**) |
TĐ: 5% trên tổng trị giá hối phiếu/ bộ chứng từ |
|
- Ký quỹ 100% |
0,05%/tháng - 5%/tháng; TT: 50USD |
|
- Ký quỹ dưới 100% (bao gồm ký quỹ bằng 0%) |
TT: 60USD |
|
+ Số tiền ký quỹ |
0,05%/tháng - 5%/tháng |
|
+ Số tiền không ký quỹ |
0,10%/tháng - 5%/tháng |
2.6 |
Thanh toán thư tín dụng (**) |
0,20% - 5%; TT: 20USD |
2.7 |
Hủy thư tín dụng (**) |
20USD + Phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có phát sinh) |
2.8 |
Phí tư vấn phát hành thư tín dụng đặc biệt phức tạp theo yêu cầu KH(*) |
10USD/thư tín dụng |
2.9 |
Phí hủy Giấy đề nghị phát hành thư tín dụng (trường hợp ACB đã phát hành bản Draft L/C)(*) |
10USD/thư tín dụng |
Thanh toán quốc tê - Điện phí & Dịch vụ khác
STT | DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ |
ĐIỆN PHÍ | ||
1 |
Telex |
Thu theo thực tế phát sinh |
2 |
Chuyển qua mạng SWIFT |
|
2.1 |
Phát hành thư tín dụng |
30USD - 50USD |
2.2 |
Phát hành thư bảo lãnh/chuyển nhượng L/C |
30USD - 50USD |
2.3 |
Điện chuyển tiền |
8USD |
2.4 |
Điện tu chỉnh tín dụng thư/ thư bảo lãnh |
15USD - 20USD |
2.5 |
Điện khác |
12USD |
DỊCH VỤ KHÁC |
||
1 |
Phát hành thư tín dụng nội địa (**) |
Như phát hành thư tín dụng nhập khẩu |
2 |
Tu chỉnh thư tín dụng nội địa (**) |
Như tu chỉnh thư tín dụng nhập khẩu |
3 |
Thông báo thư tín dụng nội địa (thư tín dụng do ngân hàng trong nước phát hành) |
Như thông báo thư tín dụng xuất khẩu |
4 |
Phát hành Giấy xác nhận thanh toán qua NH |
100.000đ/món |
5 |
Phí mã hóa điện hộ |
10USD |
Dịch vụ bảo lãnh
PHẦN 1. LOẠI BẢO LÃNH THEO TÀI SẢN BẢO ĐẢM (**) | |||||
STT | Loại thư Tài sản bảo đảm |
Tối thiểu | Dự thầu/Chào giá (%/năm) | Bảo hành/Thực hiện hợp đồng(%/năm) | Thanh toán, vay vốn, hoàn trả tiền ứng trước và bảo lãnh khác (%/năm) |
1 | Ký quỹ | 300,000 VND/20 USD | 0.50 | 0.60 | 0.70 |
2 | Tài khoản TGTT, Tiền gửi có kỳ hạn, STK, CTGT do ACB phát hành | 300,000 VND/20 USD | 1.00 | 1.10 | 1.20 |
3 | Tài sản bảo đảm số 1,2 từ tiền ghi có | Như 1,2 + 50,000 VND/5 USD | Như 1,2 + 0.6 | Như 1,2 + 0.7 | |
4 | Tiền gửi có kỳ hạn, STK, CTGT do TCTD khác phát hành | 400,000 VND/25 USD | 1.70 | 1.90 | 2.10 |
5 | Bảo lãnh ngân hàng do TCTD trong nước phát hành | 500,000 VND/30 USD | 1.80 | 2.00 | 2.20 |
6 | Bảo lãnh ngân hàng do TCTD ngoài nước phát hành | 50 USD | 2.00 | 2.20 | 2.40 |
7 | Bất động sản nhóm 1,2 | 500,000 VND/30 USD | 1.60 | 1.80 | 2.00 |
8 | Tín chấp/không có tài sản bảo đảm/Tài sản khác ngoài các mục trên | 600,000 VND/35 USD | 2.10 | 2.30 | 2.50 |
PHẦN 2. KHÁC | |||||
Bảo lãnh đối ứng, Xác nhận bảo lãnh (**) | Như phát hành các loại bảo lãnh tương ứng với các tài sản trên | ||||
Tu chỉnh bảo lãnh/lần/Cam kết bảo lãnh (**) | |||||
1 | Tu chỉnh tăng số tiền/thời hạn bảo lãnh | Như phát hành và chỉ thu đối với phần tăng thêm; TT: 300.000 VND/20 USD | |||
2 | Tu chỉnh khác | 300,000 VND/20 USD | |||
Khác | |||||
1 | Phát hành bảo lãnh bằng 2 ngôn ngữ (**) | Như phát hành + 200.000 VND/15 USD | |||
2 | Phát hành bảo lãnh theo mẫu của khách hàng (**) | Như phát hành + 300,000 VND/20 USD (Tiếng Việt) hoặc Như phát hành + 500,000 VND/30 USD (Ngoại ngữ/Song ngữ)+ Phí dịch thuật |
|||
3 | Phát hành thêm bảo lãnh bản chính (**) | 200,000 VND/15 USD/bản | |||
4 | Phí dịch thuật | Theo chi phí dịch thuật thực tế. | |||
5 | Phí đổi tài sản bảo đảm cho thư bảo lãnh (**) | 200,000VND/15 USD/lần/Cam kết bảo lãnh + phí phát hành tăng thêm (nếu có). | |||
6 | Phí chuyển tiền thanh toán theo cam kết bảo lãnh | Như phí giao dịch tài khoản/phí chuyển tiền | |||
7 | Thông báo bảo lãnh của ngân hàng khác | 30USD | |||
8 | Thông báo tu chỉnh bảo lãnh của ngân hàng khác | 20USD | |||
9 | Thông báo hủy bảo lãnh của ngân hàng khác | 20USD | |||
10 | Phát hành bảo lãnh nhận hàng (**) | 50USD | |||
11 | Duy trì bảo lãnh nhận hàng (**) | 0.05%/tháng (kể từ ngày 61 sau ngày phát hành cho đến ngày hoàn trả thư bảo lãnh cho ngân hàng); TT: 10USD, TĐ: 300USD | |||
12 | Phát hành bảo lãnh không xác định thời hạn cụ thể (**) | Như phát hành + 0.5%/năm | |||
13 | Hủy/chấm dứt thư bảo lãnh trước hạn do khách hàng đề nghị (**) | Không thu | 300,000 VND/15 USD | ||
14 | Phí thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh khi cho vay bắt buộc (**) | 0.45%/số tiền thực hiện nghĩa vụ; TT: 300,000 VND/20 USD | |||
15 | Bảo lãnh thanh toán hối phiếu trả chậm (Aval) (**) | Như phát hành thư bảo lãnh | |||
16 | Kiểm tra xác nhận chữ ký TBL của NHNN theo yêu cầu của khách hàng trong nước | 15 USD | |||
17 | Kiểm tra xác nhận chữ ký sửa đổi TBL của NHNN theo yêu cầu của khách hàng trong nước | 15 USD | |||
18 | Phát hành thư bảo lãnh có thời hạn bảo lãnh lớn hơn 12 tháng (**) | Như phát hành + 0.1%/năm | |||
19 | Phát hành thư xem xét sẽ phát hành thư bảo lãnh | Áp dụng như mức phí thu khi phát hành thư xem xét dàn xếp vốn vay | |||
20 | Các loại phí bảo lãnh ngoài nước/Giá trị bảo lãnh là ngoại tệ (ngoại trừ giá trị bảo lãnh là Một khoản tiền VND tương đương ngoại tệ) | - Mức phí phát hành/tu chỉnh: như mức phí trên + 0.5%/năm - Mức phí tối thiểu là ngoại tệ. |
|||
TT: tối thiểu; TĐ: tối đa |
Dịch vụ tín dụng
STT |
Giao dịch |
Mức phí |
Phương thức thu |
I. |
Phí liên quan đến hoạt động cho vay |
||
- |
Phí cấp mức cho vay dự phòng/hạn mức tín dụng dự phòng |
+ Thu theo đề nghị của khách hàng: + Việc cấp Hạn mức dự phòng theo yêu cầu quản lý rủi ro của ACB (khách hàng không đề nghị): |
Thực hiện thu định kỳ sau 03 tháng hoặc 06 tháng/lần kể từ ngày cấp Hạn mức tín dụng dự phòng.Việc lựa chọn tần suất thu phí do Trưởng đơn vị quyết định phù hợp với nhu cầu khách hàng. |
II. |
Phí dàn xếp vốn vay |
||
- |
Phí dàn xếp vốn vay |
0,45%/năm |
Thu một lần trước khi thực |
Dịch vụ ACB Online
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí gia nhập (phí đăng ký sử dụng dịch vụ) |
Miễn phí đến hết 30/06/2015 |
2 |
Phí thường niên |
Miễn phí đến hết 30/06/2015 |
3 |
Phí thiết bị Token |
450.000đ/cái |
4 |
Phí cấp, gia hạn chứng thư điện tử |
Theo biểu phí thực tế của nhà cung cấp |
5 |
Phí thiết bị Token – CA |
|
6 |
Phí chuyển khoản trong hệ thống |
- Miễn phí |
7 |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống |
Áp dụng theo biểu phí chuyển khoản tại quầy |
8 |
Phí chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/Passport |
Áp dụng theo biểu phí chuyển tiền tại quầy |
9 |
Phí chi chi hộ lương |
Áp dụng theo biểu phí chi hộ lương tại quầy |
10 |
Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước |
Áp dụng theo biểu phí chuyển tiền tại quầy |
11 |
Phí kiểm đếm |
Miễn phí |
Các dịch vụ khác
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ |
1. Dịch vụ theo yêu cầu khách hàng | |
1.1. Sao kê tài khoản và các chứng từ kèm theo (Báo nợ, báo có, phiếu thu phí dịch vụ) |
Lần đầu: miễn phí Lần thứ 2 trở đi: < 20 tờ: 5.500đ/tờ. ≥ 20 tờ: Chứng từ <12th: 100.000đ/lần. Chứng từ ≥12th: 200.000đ/lần |
1.2. Xác nhận bằng văn bản |
|
+ Xác nhận số dư, xác nhận kiểm toán |
88.000đ/2 bản đầu tiên 22.000đ cho mỗi bản tiếp theo từ bản thứ 3 trở đi |
+ Xác nhận/Tu chỉnh/... ký quỹ hoạt động doanh nghiệp |
110.000đ/bản xác nhận |
+ Phí xác nhận đăng ký tài khoản chuyên dụng chứng khoán |
500.000 đ/lần |
+ Xác nhận khác |
55.000đ/lần |
1.3. Sao lục lại chứng từ |
|
+ Chứng từ giao dịch < 1 năm |
22.000đ/chứng từ |
+ Chứng từ giao dịch > 1 năm |
55.000đ/chứng từ |
1.4. Phí truy xuất thông tin (Áp dụng khi khách hàng có nhu cầu sao bản chính hồ sơ ACB đang quản lý) |
50.000đ/lần |
1.5. Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của khách hàng |
100.000đ lần/tài khoản |
1.6. Dịch vụ khác |
100.000đ/lần |
2. Trung gian thanh toán |
0,20%/tổng số tiền thanh toán; TT: 550.000đ/ 33USD |
Phí điều chỉnh |
110.000đ/lần |
3. Tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước |
15.000đ/lệnh |
4. Phí phát hành ủy nhiệm thu |
15.000đ |
5. Phí giao dịch qua fax |
Chuyển khoản trong nước, chuyển đổi ngoại tệ: 2.200đ/lệnh Chuyển tiền thanh toán quốc tế: 11.000đ/lệnh Bảo lãnh: 22.000đ/thư bảo lãnh Phạt chậm bổ sung bản chính: 100.000đ/ngày (Nếu thời gian bổ sung bản gốc vượt quá theo quy định của Hợp đồng giao dịch qua fax) Phí phạt chấm dứt hợp đồng do vi phạm: 1.000.000đ |